Công ty chuyên thi công hồ bơi, cung cấp các dịch vụ về ngành hồ bơi, phân phối thiết bị hồ bơi
Hiện nay trên thế giới, mỗi quốc gia có những tiêu chuẩn khác nhau, cụ thể tại thị trường Việt Nam hiện nay, ống và phụ tùng ống có 4 loại tiêu chuẩn đường kính như sau:
DN (viết tắt của diamètre nominal hay nominal diameter trong tiếng Pháp) là đường kính bên trong của ống, hay chỉ là kích cỡ ống thường được dùng để gọi kèm với tên của ống.
Ví dụ: ống DN90, ống DN40,…
Hệ số sau chữ DN thường theo đơn vị mm hoặc ø và được làm tròn lên và đường kính ngoài là bằng đường kính trong cộng với độ dày thành ống, nên đường kính ngoài của ống là tùy mỗi tiêu chuẩn. Tuy nhiên có một cách tính nôm na ra kết quả tương đương đường kính trong thực tế là:
Đường kính trong (mm) = đường kính ngoài (mm) – 2x độ dày (mm)
Ví dụ: ống DN21 thì kích thước đường kính trong chính xác là 20.5 mm, được làm tròn thành 21 mm và có thể có đường kính ngoài là 23 mm hoặc 24 mm.
Cũng tương tự như DN, phi được gọi là đường kính ngoài danh nghĩa và kí hiệu là ø. Riêng tại Việt Nam đơn vị đo của phi là mm.
Ví dụ: ø21 chúng ta có thể hiểu luôn là đường kính ngoài là 21 mm tức là 1 mm = 1 ø.
Để cho tiện lợi, người ta đã tạo ra những bảng để quy đổi sẵn đường kính danh nghĩa về kích thước chính xác của độ dày thành ống, bạn cũng có thể tham khảo cùng những mục trên để hiểu rõ hơn nhé.
Inch |
DN (mm) |
ĐK ngoài (mm) |
Độ dày thành ống (mm) |
||||||
SCH 5 |
SCH 10 |
SCH 30 |
SCH 40 |
SCH 80 |
SCH 120 |
XXS |
|||
1/8 |
6 |
10,29 |
0,889 |
1,245 |
1,448 |
1,727 |
2,413 |
— |
— |
1/4 |
8 |
13,72 |
1,245 |
1,651 |
1,854 |
2,235 |
3,032 |
— |
— |
3/8 |
10 |
17,15 |
1,245 |
1,651 |
1,854 |
2,311 |
3,200 |
— |
— |
1/2 |
15 |
21,34 |
1,651 |
2,108 |
— |
2,769 |
3,734 |
— |
7,468 |
3/4 |
20 |
26,67 |
1,651 |
2,108 |
— |
2,870 |
3,912 |
— |
7,823 |
1 |
25 |
33,40 |
1,651 |
2,769 |
— |
3,378 |
4,547 |
— |
9,093 |
1 1/4 |
32 |
42,16 |
1,651 |
2,769 |
2,972 |
3,556 |
4,851 |
— |
9,703 |
1 1/2 |
40 |
48,26 |
1,651 |
2,769 |
3,175 |
3,683 |
5,080 |
— |
10,160 |
2 |
50 |
60,33 |
1,651 |
2,769 |
3,175 |
3,912 |
5,537 |
6,350 |
11,074 |
2 1/2 |
65 |
73,03 |
2,108 |
3,048 |
4,775 |
5,156 |
7,010 |
7,620 |
14,021 |
3 |
80 |
88,90 |
2,108 |
3,048 |
4,775 |
5,486 |
7,620 |
8,890 |
15,240 |
3 1/2 |
90 |
101,60 |
2,108 |
3,048 |
4,775 |
5,740 |
8,077 |
— |
16,154 |
Inch |
DN (mm) |
ĐK ngoài (mm) |
Độ dày thành ống (mm) |
||||||||||
SCH5 |
SCH10 |
SCH20 |
SCH30 |
SCH40 STD |
SCH60 |
SCH80 |
SCH100 |
SCH120 |
SCH140 |
SCH160 |
|||
4 |
100 |
114,30 |
2,108 |
3,048 |
— |
4,775 |
6,020 |
7,137 |
8,560 |
— |
11,100 |
— |
13,487 |
41/2 |
115 |
127,00 |
— |
— |
— |
— |
6,274 |
— |
9,017 |
— |
— |
— |
— |
5 |
125 |
141,30 |
2,769 |
3,404 |
— |
— |
6,553 |
— |
9,525 |
— |
12,700 |
— |
15,875 |
6 |
150 |
168,28 |
2,769 |
3,404 |
— |
— |
7,112 |
— |
10,973 |
— |
14,275 |
— |
18,263 |
8 |
200, |
219,08 |
2,769 |
3,759 |
6,350 |
7,036 |
8,179 |
10,312 |
12,700 |
15,062 |
18,237 |
20,625 |
23,012 |
Inch |
DN(mm) |
ĐK ngoài (mm) |
Độ dày thành ống (mm) |
|||||
SCH5S |
SCH5 |
SCH10S |
SCH10 |
SCH20 |
SCH30 |
|||
10 |
250 |
273,05 |
3,404 |
3,404 |
4,191 |
4,191 |
6,350 |
7,798 |
12 |
300 |
323,85 |
3,962 |
4,191 |
4,572 |
4,572 |
6,350 |
8,282 |
14 |
350 |
355,60 |
3,962 |
3,962 |
4,775 |
3,250 |
7,925 |
9,525 |
16 |
400 |
406,40 |
4,191 |
4,191 |
4,775 |
6,350 |
7,945 |
9525 |
18 |
450 |
457,20 |
4,191 |
4,191 |
4,775 |
6,350 |
7,925 |
11,100 |
20 |
500 |
508,00 |
4,775 |
4,775 |
5,537 |
6,350 |
9,525 |
12,700 |
24 |
600 |
609,60 |
5,537 |
5,537 |
6,350 |
6,350 |
9,525 |
14,275 |